DANH SÁCH CÁN BỘ GIẢNG VIÊN KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
BỘ MÔN KHOA HỌC ĐẤT VÀ QUY HOẠCH ĐẤT ĐAI
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN
TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Chuyên ngành
|
Chức vụ
|
Lý lịch khoa học
|
1
|
Dương Đăng Khôi
|
TS
|
KHMT
|
Trưởng bộ môn
|
Chi tiết
|
2
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
TS
|
QLĐĐ
|
Phó trưởng khoa
|
Chi tiết
|
3
|
Phạm Anh Tuấn
|
TS
|
QLĐĐ
|
Trưởng khoa
|
Chi tiết_E
Chi tiết_V
|
4
|
Lê Thị Kim Dung
|
TS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
5
|
Trần Xuân Biên
|
TS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
6
|
Trần Thị Oanh
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
7
|
Bùi Nguyễn Thu Hà
|
ThS
|
Khoa học đất
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
8
|
Phạm Thị Mai
|
ThS
|
Địa lý TN
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
9
|
Đỗ Hải Hà
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
10
|
Nguyễn Thị Nga
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
11
|
Nguyễn Thị Huệ
|
NCS
|
Địa chính
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
12
|
Nguyễn Ngọc Hồng
|
NCS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
13
|
Vũ Hải Hà
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
14
|
Nguyễn Thành Tôn
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
15
|
Tạ Thị Thu
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
CÁC HỌC PHẦN DO BỘ MÔN PHỤ TRÁCH
STT
|
CÁC HỌC PHẦN
|
1
|
- Cơ sở sinh thái cảnh quan
|
2
|
- Phong thủy và cảnh quan môi trường
|
3
|
- Sinh thái môi trường đất
|
4
|
- Khoa học đất cơ bản
|
5
|
- Thổ nhưỡng
|
6
|
- Hóa học đất ứng dụng
|
7
|
- Đánh giá đất
|
8
|
- Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
|
9
|
- Quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
- Quy hoạch nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
11
|
- Quy hoạch đô thị và điểm dân cư nông thôn
|
BỘ MÔN QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN
TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Chuyên ngành
|
Chức vụ
|
Lý lịch khoa học
|
1
|
Nguyễn Thị Khuy
|
TS
|
QLĐĐ
|
Trưởng bộ môn
|
Chi tiết
|
2
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
TS
|
QLDĐ
|
Phó trưởng khoa
|
Chi tiết
|
3
|
Bùi Thị Then
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
4
|
Vũ Thị Thu Hiền
|
ThS
|
QLDĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
5
|
Trần Minh Tiến
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
6
|
Lê Thị Lan
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
ThS
|
QLDĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
8
|
Võ Diệu Linh
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
9
|
Thái Thị Lan Anh
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
10
|
Trần Thị Hòa
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
11
|
Hoàng Thị Phương Thảo
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
12
|
Trần Thị Thu Hoài
|
ThS
|
Địa chính
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
13 |
Phạm Đình Tỉnh |
Kỹ sư |
QLĐĐ |
Giảng viên |
Chi tiết |
14 |
Hoàng Phương Anh |
NCS |
QLĐĐ |
Giảng viên |
Chi tiết
|
CÁC HỌC PHẦN DO BỘ MÔN PHỤ TRÁCH
STT
|
CÁC HỌC PHẦN
|
1
|
- Giao đất, thu hồi đất
|
2
|
- Đăng ký đất đai
|
3
|
- Thống kê đất đai
|
4
|
- Tài chính đất đai
|
5
|
- Định giá đất đai
|
6
|
- Quản lý nhà nước về đất đai
|
7
|
- Thị trường bất động sản
|
8
|
- Thanh tra đất đai
|
9
|
- Quản lý xây dựng
|
10
|
- Lập dự án đầu tư xây dựng
|
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
(Department of Infomation Technology in Land Administration)
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN
TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Chuyên ngành
|
Chức vụ
|
Lý lịch khoa học
|
1
|
Vũ Lệ Hà
|
NCS
|
Địa chính
|
Phó trưởng bộ môn phụ trách
|
Chi tiết
|
2
|
Đặng Thanh Tùng
|
NCS
|
Bản đồ viễn thám
|
Phó trưởng bộ môn
|
Chi tiết
|
3
|
Phạm Doãn Mậu
|
TS
|
Trắc địa
|
Giảng viên
|
|
4
|
Nguyễn An Thịnh
|
PGS.TS
|
QLDĐ, GIS
|
Giảng viên
|
|
5
|
Đào Mạnh Hồng
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
|
6
|
Võ Ngọc Hải
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
7
|
Bùi Thị Cẩm Ngọc
|
NCS
|
Địa chính
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
8
|
Đỗ Như Hiệp
|
NCS
|
Bản đồ viễn thám và HTTT địa lý
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
9
|
Đinh Thị Thanh Huyền
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
10
|
Tăng Thị Thanh Nhàn
|
NCS
|
Địa chính
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
11
|
Đặng Thu Hằng
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
12
|
Nguyễn Thị Hằng
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
13
|
Đào Đình Đức
|
HVCH
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
14
|
Nguyễn Trọng Trường Sơn
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
15
|
Lưu Thùy Dương
|
ThS
|
QLĐĐ
|
Giảng viên
|
Chi tiết
|
CÁC HỌC PHẦN DO BỘ MÔN PHỤ TRÁCH
STT
|
CÁC HỌC PHẦN
|
1
|
- Cơ sở địa chính
|
2
|
- Cơ sở viễn thám
|
3
|
- Hệ thống thông tin đất LIS
|
4
|
- Hệ thống thông tin địa lý GIS
|
5
|
- Ứng dụng tin học trong thành lập bản đồ
|
6
|
- Ứng dụng tin học trong đăng ký thống kê
|
7
|
- Ứng dụng tin học trong thiết kế kiến trúc
|
8
|
- Tiếng anh chuyên ngành
|
9
|
- Bản đồ học
|
|